85 Đ9, KĐT Vạn Phúc, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TPHCM

Gia công theo yêu cầu

In trên mọi chất liệu

Trung thu tiếng anh là gì? 15+ từ vựng thường dùng ngày tết Trung thu

Trung thu là một ngày tết truyền thống của Việt Nam và nhiều quốc gia Á Đông với nhiều hoạt động ý nghĩa đối với người lớn, mỗi thành viên trong gia đình và trẻ em. Được tổ chức cách đây hàng ngàn năm nhưng tết Trung thu vẫn luôn giữ gìn qua biết bao thế hệ cho đến ngày nay. Vậy bạn có biết Trung thu tiếng anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu thêm về ngày hội này trong bài viết dưới đây nhé!

Trung thu tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, Trung Thu là Mid-autumn được phiên âm là /mɪdɔːtəm/ và ngày Tết Trung Thu là Mid-autumn Festival.

Tết Trung Thu là một ngày lễ lớn ở nước ta được tổ chức vào Rằm tháng 8 âm lịch hàng năm (15/8 al). Từ xưa, ông cha ta đã quan niệm rằng đây là ngày lành, tháng tốt để tiên đoán về mùa màng và tổ chức những hoạt động vui chơi cho trẻ nhỏ.

Trung-thu-tieng-anh-la-gi-1-1.jpg
Trung thu là ngày tết Thiếu nhi

Ngày nay vào ngày này người dân Việt Nam sẽ diễn ra nhiều hoạt động ý nghĩa như:

  • Người lớn chuẩn bị mâm cỗ dâng lên ông bà tổ tiên, những người đã mất để bày tỏ lòng thành kính.
  • Các thành viên đi xa trở về, gia đình quây quần cùng ăn uống, ăn bánh trung thu, uống trà và ngắm trăng.
  • Trẻ em tham gia các trò chơi vui nhộn, ý nghĩa như Rước đèn, múa lân, ca hát,… cùng bạn bè.
Trung-thu-tieng-anh-la-gi-2-1.jpg
Nhiều hoạt động thú vị trong ngày tết Trung thu

15  từ vựng tiếng Anh thường dùng

Trung thu tiếng Anh là gì? chắc hẳn bạn đã biết. Vậy hãy cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng trong ngày tết cổ truyền này nhé

1/ Children’s festival: /’tʃildrən fɛs.tə.vəl/: Tết thiếu nhi

2/ Mooncake: /ˈmuːn keɪk/: Bánh Trung thu

3/ Lantern parade: /ˈlæntən pəˈreɪd/: Rước đèn

4/ Lion dance: /ˈlaɪ.ən dɑːns/: Múa lân

5/ Dragon dance:/ˈdræɡən/ /dɑːns/: Múa rồng

6/ The Moon Boy: /ðə muːn bɔɪ/: Chú Cuội

7/ Moon goddess: /ˈmuːn ɡɒd.es/: Chị Hằng

8/ Banyan: /ˈbænjæn/: Cây đa

9/ Jade Rabbit: /ˈdʒeɪd ræ.bɪt/: Thỏ ngọc

10/ Star shaped lantern: /stɑːr ʃeɪpt læn.tən/: Đèn ông sao

11/ Toy figurine: – /tɔɪ/ /ˌfɪɡəˈriːn/: Tò he

12/ Platform:  /ˈplætfɔːm/: Mâm cỗ

13/ The Moon Palace: – /muːn/ /ˈpæləs/: Cung trăng

14/ Family reunion: /ˈfæməli/ /ˌriːˈjuːniən/: Sum họp gia đình

15/ Lunar calendar: /ˈluːnə(r)/ /ˈkælɪndə(r)/: Âm lịch

Hy vọng với bài viết “Trung thu tiếng Anh là gì?” trên đây, Sài Gòn CPA đã có thể mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích về ngày lễ truyền thống này của nước ta.

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về:

Công ty Quảng Cáo Sài Gòn CPA

Hotline: 0888 778866 – 0888 007788

Email: info@saigoncpa.vn – kinhdoanh@saigoncpa.vn

Cửa hàng: 291 Phạm Văn Đồng, P.1, Q.Gò Vấp, TPHCM

CN1: 606/23/7 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM

Website: https://saigoncpa.com/

Xem tin nhanh

Call Now Button